NovusWealth.vn
Novus Wealth Corporation là đơn vị tư vấn độc lập, quy tụ đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm (15–25 năm) trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, đầu tư và quản lý tài sản. Với kiến thức chuyên sâu v... Thêm
- 193
bài viết - 0
đang theo - 36
người theo - 0
hội nhóm
11:39
👉 CII: Các mốc hỗ trợ và kháng cự
✅ Hỗ trợ
25.2 – 25.4: mép mây Ichimoku/Kijun – vùng giá vừa bật lên.
24.9 – 25.0: MA50 ≈ 24.99 – hỗ trợ quan trọng, trùng nền tháng 8–9/2025.
21.7 – 22.0: EMA89 ≈ 21.82 ...Thêm
✅ Hỗ trợ
25.2 – 25.4: mép mây Ichimoku/Kijun – vùng giá vừa bật lên.
24.9 – 25.0: MA50 ≈ 24.99 – hỗ trợ quan trọng, trùng nền tháng 8–9/2025.
21.7 – 22.0: EMA89 ≈ 21.82 ...Thêm
Tích cực
13:34
👉 TCH: Các mốc hỗ trợ và kháng cự
✅ Hỗ trợ
21.0 – 21.3: vùng giá hiện tại + mép mây Ichimoku.
20.7 – 21.0: MA100 ≈ 20.81 – hỗ trợ quan trọng.
20.0 – 20.3: nền cũ 9–10.
17.7 – 18.0: MA200 ≈ 17.72 – hỗ trợ ...Thêm
✅ Hỗ trợ
21.0 – 21.3: vùng giá hiện tại + mép mây Ichimoku.
20.7 – 21.0: MA100 ≈ 20.81 – hỗ trợ quan trọng.
20.0 – 20.3: nền cũ 9–10.
17.7 – 18.0: MA200 ≈ 17.72 – hỗ trợ ...Thêm
13:34
👉 MPC: Các mốc hỗ trợ và kháng cự
✅ Hỗ trợ
16.5 – 16.6: BB mid/MA20 ≈ 16.52–16.53 – hỗ trợ gần.
16.3 – 16.4: MA5/MA50 ≈ 16.38–16.37.
16.2 – 16.3: MA10 ≈ 16.28.
15.2 – 15.3: MA100 ≈ 15.28 – hỗ trợ trung hạ...Thêm
✅ Hỗ trợ
16.5 – 16.6: BB mid/MA20 ≈ 16.52–16.53 – hỗ trợ gần.
16.3 – 16.4: MA5/MA50 ≈ 16.38–16.37.
16.2 – 16.3: MA10 ≈ 16.28.
15.2 – 15.3: MA100 ≈ 15.28 – hỗ trợ trung hạ...Thêm
Tích cực
13:27
👉 MSN: Các mốc hỗ trợ và kháng cự
✅ Hỗ trợ
75.5 – 76.0: vùng giá hiện tại + mép mây Ichimoku.
73.5 – 74.0: nền ngang gần nhất.
71.3 – 72.0: MA200 ≈ 71.57 – hỗ trợ quan trọng.
❌ Kháng cự
78.2 – 78.5: cụm MA...Thêm
✅ Hỗ trợ
75.5 – 76.0: vùng giá hiện tại + mép mây Ichimoku.
73.5 – 74.0: nền ngang gần nhất.
71.3 – 72.0: MA200 ≈ 71.57 – hỗ trợ quan trọng.
❌ Kháng cự
78.2 – 78.5: cụm MA...Thêm
13:26
👉 NVL: Các mốc hỗ trợ và kháng cự
✅ Hỗ trợ
13.0 – 13.3: MA200 ≈ 13.31 + có 1 nền kha khá đóng vai trò hỗ trợ nhè nhẹ.
12.6 – 12.8: đáy/pivot gần đầu 10.
12.0 – 12.2: nền cũ tháng 5–6.
11.0 – 11.3: vùng tí...Thêm
✅ Hỗ trợ
13.0 – 13.3: MA200 ≈ 13.31 + có 1 nền kha khá đóng vai trò hỗ trợ nhè nhẹ.
12.6 – 12.8: đáy/pivot gần đầu 10.
12.0 – 12.2: nền cũ tháng 5–6.
11.0 – 11.3: vùng tí...Thêm
13:26
👉 VRE: Các mốc hỗ trợ và kháng cự
✅ Hỗ trợ
33.1 – 33.4: MA50 ≈ 33.28 + đỉnh cũ 9–10.
32.0 – 32.5: mép mây Ichimoku/nền breakout đầu 10.
30.2 – 30.5: MA100 ≈ 30.32 – hỗ trợ trung hạn.
28.0 – 28.5: nền thán...Thêm
✅ Hỗ trợ
33.1 – 33.4: MA50 ≈ 33.28 + đỉnh cũ 9–10.
32.0 – 32.5: mép mây Ichimoku/nền breakout đầu 10.
30.2 – 30.5: MA100 ≈ 30.32 – hỗ trợ trung hạn.
28.0 – 28.5: nền thán...Thêm
13:25
👉 VHM: Các mốc hỗ trợ và kháng cự
✅ Hỗ trợ
100.0 – 101.0: Nền tích lũy gần nhất (giá đang test).
97.0 – 98.0: đỉnh cũ 8–9 → có thể đổi vai trò thành hỗ trợ.
94.5 – 95.0: MA100 ≈ 94.7 – hỗ trợ động quan t...Thêm
✅ Hỗ trợ
100.0 – 101.0: Nền tích lũy gần nhất (giá đang test).
97.0 – 98.0: đỉnh cũ 8–9 → có thể đổi vai trò thành hỗ trợ.
94.5 – 95.0: MA100 ≈ 94.7 – hỗ trợ động quan t...Thêm
13:24
👉 VIC: Các mốc hỗ trợ và kháng cự
✅ Hỗ trợ
200.0 – 202.0: Vùng thân nến hiện tại.
196.0 – 197.0: MA20 ≈ 196.1 / BB mid – hỗ trợ quan trọng.
190.0 – 192.0: Mép mây Ichimoku/Kijun – hỗ trợ bổ sung.
161.0 – ...Thêm
✅ Hỗ trợ
200.0 – 202.0: Vùng thân nến hiện tại.
196.0 – 197.0: MA20 ≈ 196.1 / BB mid – hỗ trợ quan trọng.
190.0 – 192.0: Mép mây Ichimoku/Kijun – hỗ trợ bổ sung.
161.0 – ...Thêm
13:21
👉 HDC: Các mốc hỗ trợ và kháng cự
✅ Hỗ trợ
34.4 – 34.8: mép mây + đáy gần.
33.6 – 33.9: đáy mây/đỉnh cũ tháng 9.
32.4 – 32.8: nền tích lũy 8–9/2025.
❌ Kháng cự
36.0 – 36.3: MA ngắn hạn + mép trên mây.
37.0 ...Thêm
✅ Hỗ trợ
34.4 – 34.8: mép mây + đáy gần.
33.6 – 33.9: đáy mây/đỉnh cũ tháng 9.
32.4 – 32.8: nền tích lũy 8–9/2025.
❌ Kháng cự
36.0 – 36.3: MA ngắn hạn + mép trên mây.
37.0 ...Thêm
13:06
👉 HDG: Các mốc hỗ trợ và kháng cự
✅ Hỗ trợ
30.8 – 31.0: đáy rất gần.
30.0 – 30.3: mốc tâm lý + nền cũ.
28.7 – 29.0: vùng tích lũy tháng 6–7 (hỗ trợ sâu).
❌ Kháng cự
32.0 – 32.5: cụm MA ngắn hạn + mép mây.
3...Thêm
✅ Hỗ trợ
30.8 – 31.0: đáy rất gần.
30.0 – 30.3: mốc tâm lý + nền cũ.
28.7 – 29.0: vùng tích lũy tháng 6–7 (hỗ trợ sâu).
❌ Kháng cự
32.0 – 32.5: cụm MA ngắn hạn + mép mây.
3...Thêm
13:05
👉 PDR: Các mốc hỗ trợ và kháng cự
✅ Hỗ trợ
23.5 – 23.7: Fibo 50% nhịp 20.0 → 27.2 + mép mây.
22.7 – 23.0: Fibo 61,8% + đáy mây.
21.5 – 21.7: Fibo 78,6% + nền đầu 8/2025.
❌ Kháng cự
24.4 – 24.6: Fibo 38,2% ...Thêm
✅ Hỗ trợ
23.5 – 23.7: Fibo 50% nhịp 20.0 → 27.2 + mép mây.
22.7 – 23.0: Fibo 61,8% + đáy mây.
21.5 – 21.7: Fibo 78,6% + nền đầu 8/2025.
❌ Kháng cự
24.4 – 24.6: Fibo 38,2% ...Thêm
13:05
👉 NLG: Các mốc hỗ trợ và kháng cự
✅ Hỗ trợ
36.2 – 36.6: Fibo 61,8% nhịp 33 → 42 + đáy mây.
37.3 – 37.7: Fibo 50% + Kijun/MA ngắn hạn.
34.6 – 34.9: nền 7–8/2025.
❌ Kháng cự
38.4 – 38.8: Fibo 38,2% + mép trê...Thêm
✅ Hỗ trợ
36.2 – 36.6: Fibo 61,8% nhịp 33 → 42 + đáy mây.
37.3 – 37.7: Fibo 50% + Kijun/MA ngắn hạn.
34.6 – 34.9: nền 7–8/2025.
❌ Kháng cự
38.4 – 38.8: Fibo 38,2% + mép trê...Thêm
13:04
👉 KDH: Các mốc hỗ trợ và kháng cự
✅ Hỗ trợ
32.4 – 32.6: Fibo 50% nhịp 27.0 → 38.1 + mép mây.
31.2 – 31.5: Fibo 61,8% + đáy hồi giữa 10/2025.
30.0 – 30.5: nền tích lũy 8/2025.
❌ Kháng cự
33.8 – 34.2: Fibo 3...Thêm
✅ Hỗ trợ
32.4 – 32.6: Fibo 50% nhịp 27.0 → 38.1 + mép mây.
31.2 – 31.5: Fibo 61,8% + đáy hồi giữa 10/2025.
30.0 – 30.5: nền tích lũy 8/2025.
❌ Kháng cự
33.8 – 34.2: Fibo 3...Thêm
11:48
👉 SSI: Các mốc hỗ trợ và kháng cự
✅ Hỗ trợ
35.8 - 36.2: trùng vùng Fibo 38.2% của nhịp 24 → 43.3 và mép mây Ichimoku hiện tại.
33.5 - 34.0: Fibo 50% + vùng tích lũy cuối 8/2025.
31.2 - 31.6: Fibo 61.8% +...Thêm
✅ Hỗ trợ
35.8 - 36.2: trùng vùng Fibo 38.2% của nhịp 24 → 43.3 và mép mây Ichimoku hiện tại.
33.5 - 34.0: Fibo 50% + vùng tích lũy cuối 8/2025.
31.2 - 31.6: Fibo 61.8% +...Thêm